Chi Tiết Sản Phẩm
Máy xét nghiệm miễn dịch huỳnh quang – Model Lamuno X
Thông số kỹ thuật:
I/ Tính năng tác dụng: LAMUNO X là một máy xét nghiệm miễn dịch huỳnh quang để định lượng nồng độ của các loại chất phân tích khác nhau trong máu hoặc nước tiểu của con người. Thiết bị này chỉ dùng để chẩn đoán trong ống nghiệm. LAMUNO X được thiết kế để sử dụng chuyên nghiệp với các thuốc thử phân tích huỳnh quang khác nhau của Aehealth, nó có thể phát hiện một cách thuận tiện, chính xác và nhanh chóng các thông số liên quan của cơ thể con người. Dụng cụ này được sử dụng rộng rãi trong các phòng y tế và y tế các cấp và là dụng cụ không thể thiếu trong xét nghiệm lâm sàng. II/ Thông số kỹ thuật – Phương pháp đọc Sử dụng phương pháp miễn dịch huỳnh quang để xác định nồng độ của các chất trong máu hoặc nước tiểu của con người. – Độ chính xác : ≤ ±3% – Độ lặp lại : CV ≤ 3% – Độ ổn định : ≤ ±3% – Độ tuyến tính : R≥0.990, K = 1.0 ± 0.1 – 8 kênh đo hoạt động độc lập – Lưu trữ kết quả: 8000 kết quả – Hỗ trợ hơn 60 chỉ số test, nhận dạng test bằng mã vạch – Trả kết quả sau 3-15 phút – Kích thước : 269(sâu) × 130 (rộng) × 137 (cao) – Khối lượng : 1.5 kg – Có pin tích hợp bên trong, có thể làm việc liên tục trong 8 tiếng – Hỗ trợ 2 chế độ hoạt động là: Quick test và Timing test – Nguồn điện : dùng bộ đổi điện theo máy: AC 100-240V, 50-60Hz; 12Vd.c 5A max. – Xuất dữ liệu : Màn hình cảm ứng 7-inch HD trên máy, máy in tích hợp, cổng USB, RS232 – Nguồn sáng : 365nm – Bộ thu : 615nm – Môi trường hoạt động: – Nhiệt độ : 5-40oC – Độ ẩm : ≤ 80% – Áp suất không khí : 86.0kPa ~ 106.0kPa – Độ cao : < 2000m – Nơi đặt máy : Nơi khô ráo, sạch sẽ, trên bề mặt phẳng, tránh ánh nắng trực tiếp, nơi rung lắc, nhiễu điện từ. – Bảo quản: – Nhiệt độ : -10~50oC – Độ ẩm : ≤80% – Độ cao : < 2000m |
T3 |
Tổng số Triiodothyronine |
T4 |
Tổng số Thyroxine |
TSH |
Hormone kích thích tuyến giáp |
FT3 |
Triiodothyronine miễn phí |
FT4 |
Thyroxin miễn phí |
β-HCG |
β-Human Chorionic Gonadotropin |
LH |
hormone hoàng thể hóa |
VSATTP |
Hormone kích thích nang trứng |
PRL |
Prolactin tuyến yên |
kiểm tra |
Testosterone |
AMH |
hormone chống Müllerian |
Cor |
Cortisol |
cTnI |
Troponin tim I |
cTnT |
Troponin tim T |
Myo |
myoglobin |
CK-MB |
Creatine Kinase MB |
D-dimer |
D-dimer |
NT-proBNP |
N terminal pro B loại natriuretic peptide |
CK-MB/cTnI/Myo |
CreatineKinase-MB/Troponin tim I/Myoglobin |
sST2 |
tăng trưởng hòa tan S Thời gian biểu hiện gen 2 |
HsCRP+CRP |
Protein phản ứng C/Protein phản ứng C có độ nhạy cao |
PCT |
Procalcitonin |
SAA |
Amyloid huyết thanh A |
IL-6 |
Interleukin-6 |
NGAL |
Lipocalin liên quan đến bạch cầu trung tính |
MAU |
Microalbumin nước tiểu |
G17 |
Gastrin-17 |
PGI/PGII |
Pepsinogen I/Pepsinogen II |
FOB |
Máu ẩn trong phân |
Cal |
Calprotein |
Ferritin |
Ferritin |
PSA |
Kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt |
CEA |
Kháng nguyên carcinoembryonic |
AFP |
Protein thai nhi Alpha |
CA125 |
Kháng nguyên carbohydrate 125 |
CA153 |
Kháng nguyên carbohydrate 153 |
CA199 |
Kháng nguyên carbohydrate 199 |
FPSA |
Kháng nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt miễn phí |
Dị ứng
IgE |
Globulin miễn dịch E |
HCV |
Kháng thể vi-rút viêm gan C |
HBsAg |
Kháng nguyên bề mặt viêm gan B |
HIV |
Virus gây suy giảm miễn dịch ở người |
COVID19 NAb |
Kháng thể trung hòa COVID19 |
COVID19 Ag |
Kháng nguyên COVID19 |
Hemoglobin A1c được glycosyl hóa |
|
25-OH-VD |
25-hydroxyVitamin D |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.