Sử dụng các kỹ thuật trở kháng (WBC, RBC, PLT), đo quang phổ hấp thụ (HGB), quang học 5 – DIFF để thực hiện phân tích huyết học máu toàn phần được đựng trong ống nghiệm EDTA K3. Phục vụ cho việc chẩn đoán y tế.
1. Tính năng tiêu chuẩn
*Máy xét nghiệm huyết học tự động 24 thông số.
*Thêm thông số mới RDW-SD, P-LCR.
*Kích thước nhỏ gọn.
*Bảo trì dễ dàng.
*Tiêu thụ lượng hoá chất thấp.
*Thể tích mẫu tiêu thụ < 17µl.
*Chỉ sử dụng 3 loại hoá chất cho 24 thông số
* Chi phí thấp
2. Thông số kỹ thuật máy
– Các thông số huyết học: 24 thông số (WBC, LYM% và #, MON% và #, NEU% và #, BAS% và #, EOS% và #, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW, PLT, MPV, PCT, PDW, RDW -SD, P-LCR), 02 biểu đồ: RBC, PLT và 1 biểu đồ phân bố Scattergram.
– Công suất: 50 mẫu/giờ.
– Thể tích mẫu < 17 µl.
– Cổng kết nối: RS 232, mạng nội bộ (TCP/IP), USB, đầu đọc mã vạch, cổng Centronics.
– Ngôn ngữ: Brazil Bồ Đào Nha, Bungary, Trung Quốc, Deutsch, Anh, Pháp, Magyar, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Rumani, Nga, Tây Ban Nha
– Nguồn điện: 90 – 250 V, 50 – 60 Hz, < 150 VA.
– Trọng lượng: 11 kg.
– Kích thước: Cao x Rộng x Sâu = 350 x 250 x 340 (mm)
– Máy in: Máy in kim, máy in nhiệt, máy in phun đơn sắc PCL3 và máy in màu laser PCL6
– Giao diện sử dụng: Màn hình cảm ứng màu TFT, bàn phím số gắn sẵn trên máy.
– Cảnh báo: Dấu hiệu bệnh lý, các giới hạn xét nghiệm, cảnh báo về hoá chất.
– Kiểm tra chất lượng: 6 lô – 100 lần chạy/lô, đồ thị bảng và L-J.
– Bộ nhớ: bộ nhớ trong lưu trữ được 1 500 bệnh nhân. Có thể tăng dung lượng lên 60 000 bệnh nhân bằng ổ cứng bên ngoài.
– Truy xuẩt dữ liệu: tình trạng hệ thống, theo dõi hoá chất, kiểm tra chất lượng, dữ liệu service, nhật ký hàng ngày.
– Lựa chọn phần mềm: phần mềm máy tính
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.