ILab ™ Taurus là máy phân tích hóa học lâm sàng truy cập ngẫu nhiên, sử dụng các kỹ thuật phân tích (trắc quang và chiết áp) để định lượng trong ống nghiệm các chất được tìm thấy trong dịch sinh lý, như: huyết thanh, huyết tương, nước tiểu hoặc dịch não tủy. Kết quả của các phép đo được sử dụng làm thông tin chẩn đoán y tế.
Máy ILab ™ Taurus cho phép phân tích truy cập ngẫu nhiên lên tới 200 xét nghiệm trên mỗi mẫu hoặc nhóm mẫu, với tốc độ 500 xét nghiệm mỗi giờ. Trong mô đul, bao gồm ISE, tốc độ được tăng thêm 375 xét nghiệm ISE mỗi giờ. Khi hai máy ILab ™ Taurus được kết hợp nhau cùng tùy chọn Twin, tốc độ xét nghiệm được tăng lên 1000 xét nghiệm một giờ.
- ĐẶC TÍNH CHUNG
- Thiết kế nhỏ gọn tiện lợi, tốc độ phân tích cao: 500 mẫu/giờ.
- Phần mềm với giao diện vận hành trực quan, thân thiện, dễ sử dụng.
- Tính năng chạy cấp cứu chỉ với 1 thao tác, nhấn nút STAT.
- Thêm mẫu bệnh phẩm liên tục khi vận hành, tối đa 100 mẫu trên khay.
- Thay thế thuốc thử dễ dàng, liên tục, không cần mở nắp chính, an toàn tuyệt đối.
- Kim hút có cảm biến phát hiện mẫu, phát hiện cục máu đông, tự động rửa khi gặp cục máu đông.
- Kiểm soát chất lượng đa cấp với các quy tắc Westgard; biểu đồ kiểm soát có thể in, với số lô liên quan; xuất dữ liệu sang các thiết bị bên ngoài.
- Giá đỡ 5 vị trí đặt mẫu.
- Truy xuất được nguồn gốc của tất cả dữ liệu phân tích.
- Lên đến 200 kênh xét nghiệm cùng lúc.
- Lên đến 5 ma trận sinh học khác nhau.
- Độ linh hoạt cao với trình chạy lại mẫu tự động.
- Tối đa bốn thuốc thử và một chất pha loãng cho mỗi phương pháp.
II.THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY
Phương pháp đo: điểm cuối, thời gian cố định và động học
Chu kỳ máy: 14,3 giây
Xét nghiệm nhanh nhất: 1 phút
Xét nghiệm chậm nhất: 7,7 phút
Tốc độ 500 mẫu/ giờ.
Lên tới 200 kênh xét nghiệm cùng lúc.
Mẫu bệnh phẩm:
- Sử dụng 1 kim hút mẫu, thêm 1 kim hút mẫu khi có thêm mô đun ISE
- Giá đựng mẫu với 5 vị trí.
- Tối đa 100 mẫu trên khay.
- Thể tích hút mẫu: 2-30µl, với mỗi bước điều chỉnh 0.25µl. Đối với điện giải, thế tích hút cố định 24µl.
- Lấp đầy mẫu: 10 μL mẫu được hút dưới dạng thể tích quá mức ở lần hút đầu tiên cho mỗi mẫu.
- Sai số của phép đo mẫu: từ 5% trở xuống ở mức 2 μL trở lên.
- Sai số tương đối: từ 1,5% trở xuống ở mức 2 μL trở lên.
- Tỷ lệ nhiễm chéo: ≤0.002%
Thuốc thử:
- 96 vị trí, với các thể tích: 10,20,25,50 và 100ml.
- Làm mát ở 4 – 8o
- Sử dụng 2 kim hút thuốc thử, 1 kim hút R1, 1 kim hút R2
- Đầu đọc mã vạch thuốc thử, xác định số lô và hạn sử dụng.
- Lượng hút từ 20-300µl, với mỗi bước điều chỉnh 2.5µl cho tất cả 4 loại R: R1, R2, R3, R4
- Tỷ lệ nhiễm chéo: ≤0.002%
- Sai số của phép đo thuốc thử: từ 5% trở xuống ở mức 2 μL trở lên.
- Sai số tương đối: từ 1,5% trở xuống ở mức 2 μL trở lên.
Khay phản ứng:
- 81 cuvet thủy tinh Pyrex; đường dẫn quang dài 5 mm.
- Thể tích phản ứng: 160µl-500µl
- Thời gian phản ứng và đọc kết quả: 7,7 phút – 33 điểm (thử nghiệm 2 thuốc thử) 17,4 phút – 74 điểm (thử nghiệm 4 thuốc thử)
- Sử dụng hệ thống 2 kim khuấy
Hệ thống quang học:
- Sử dụng lăng kính cách tử 3 chiều lõm, với 12 bước sóng: 340, 375, 405, 450, 510, 546, 570, 600, 660, 700, 750, 850nm
- Độ chính xác bước sóng: ± 3nm ở tất cả các bước sóng
- Nửa băng thông: <10nm
- Nguồn sáng: Đèn halogen (20W)
Đầu đọc mã vạch thuốc thử:
- Đầu đọc mã vạch thuốc thử là Laser Loại 2 phù hợp với tiêu chuẩn IEC / EN 60825-1: 2007
Bước sóng | 660nm |
Nguồn ra tối đa | 1.0mW |
Chiều dài xung | 112 micro giây |
- THẬN TRỌNG: Điều chỉnh hoặc thực hiện các quy trình khác với những quy định trong tài liệu này có thể dẫn đến phơi nhiễm bức xạ nguy hiểm.
Đầu đọc mã vạch mẫu bệnh phẩm:
- Đầu đọc mã vạch mẫu là một loại đèn LED.
- Trình đọc mã vạch nhận ra các loại mã vạch sau:
- Interleaved 2 of 5 (ITF)
- Code 39
- Codabar (NW-7)
- JAN
- Code 128
- Công nghiệp 2 trên 5
- Số chữ số tối đa được phép cho mã vạch Mẫu là 16.
Điện cực điện giải: Natri, Kali, Clo không cần bảo trì – Hiệu chuẩn ISE: tự động hiệu chuẩn nội bộ – định kỳ
Hoạt động trên Windows 7
Kết nối: Giao tiếp 2 chiều với 2 chuẩn kết nối
- RS232-C
- LAN
Nguồn nước sạch:
- Lượng nước tiêu thụ : 28L/h
- Áp suất đầu vào: 0.5-3.5 kg/cm2
Môi trường hoạt động:
- Sử dụng trong nhà;
- Độ cao tới 2000m;
- Nhiệt độ 15 ° C đến 30 ° C;
- Độ ẩm tương đối tối đa 45% đến 85%;
- Nguồn điện: 120/230V±10%, 50/60Hz, 2kVA.
- Xếp loại ô nhiễm II.
Điện năng tiêu thụ: 1.2kVA
Tiếng ồn tạo ra: tối đa 60dB
Kích thước: 1040×936×1180mm (Rộng×Sâu×Cao).
Trọng lượng: 640kg
Có thể nâng cấp lên ILab Taurus Twin với lựa chọn nâng cấp Twin: ghép 2 máy Ilab Taurus với nhau thành Ilab Taurus Twin với tốc độ lên đến 1000 xét nghiệm/ giờ.
Cấu hình máy tính yêu cầu: (Máy trạm, Nếu không sử dụng Hệ thống máy trạm với màn hình cảm ứng đi kèm)
– CPU: Core 2 Duo 2.00GHz trở lên
– Bộ nhớ: 4GB trở lên
– HD: 320GB trở lên
– HĐH: Windows 7 – 32 bit
– LAN: cần ít nhất 1 cổng để kết nối với mô đun phân tích. Nếu một hệ thống máy chủ được kết nối qua mạng LAN thì cần thêm cổng LAN.
– RS232C: Nếu hệ thống Máy chủ được kết nối qua RS232C, cổng RS232C là
cần thiết.
– USB: nếu màn hình cảm ứng được sử dụng, thì cần có cổng USB 2.0.
– Ổ đĩa quang: ít nhất có thể đọc được CD-R
Một máy in được Windows hỗ trợ (in phun, tác động hoặc laser) cho phép các bản sao cứng của
hiệu chuẩn, QC và báo cáo bệnh nhân sẽ được in.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.