I/ Tính năng tác dụng:
- Máy xét nghiệm sinh hoá tự động dựa trên nguyên lý phân tích quang phổ được điều khiển bằng bộ vi xử lý. Các dữ liệu có thể được xử lý và lưu trữ với số lượng lớn bằng máy tính thông qua cổng RS232 và phần mềm quản lý dữ liệu.
- Đây là hệ máy đa nhiệm có thể chạy được sinh hóa, miễn dịch, đông máu.
II/ Thông số kỹ thuậtĐặc điểm chung:
- Khả năng xử lý: Lên tới 48 vị trí( bao gồm cả mẫu, bộ hiệu chuẩn và bộ kiểm soát chất lượng). Mẫu không giới hạn cho mỗi phiên làm việc bằng cách thay mẫu liên tục.
- Thời gian của 1 chu kỳ: 18 giây
- Tự động lưu trữ kết quả Calibrator và QC
- Cơ sở dữ liệu bệnh nhân: Tên, ngày sinh, giới tính,tuổi,…
- Có chương trình quản lý QC
- Đọc mã vạch của hóa chất và mẫu bệnh phẩm
- Tốc độ: 200 mẫu/h
- Chế độ xử lý: tùy thuộc bệnh nhân
- Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu, CSF
- Tự động pha loãng trước và sau.
- Dung tích làm việc tiêu chuẩn: 200µl
- Dung tích làm việc tối thiểu: 150µ
Khay mẫu:
- Ống chính: chiều dài: 100mm hoặc 75mm, đường kính 13mm
- Giảm thể tích: 700µl khi sử dụng ống dùng cho trẻ em.
- Khay mẫu: lên tới 48 vị trí
Khay thuốc thử:
- Lên tới 64 vị trí đặt thuốc thử: 40ml, 25ml, 13ml.
- Hệ thống làm mát được kích hoạt bằng công tắc nguồn riêng.
- Xửa lý được tối đa 4 hóa chất cho mỗi test.
Khay phản ứng
- 45 Cuvettes BIONEX ® REUSABLE
- Dung tích khay phản ứng : 0.75ml
- Đường dẫn quang học: 6mm
- Thể tích: 180-400µl
- Nhiệt độ khay phản ứng: 37oC
Hệ thống kim hút:
- Piton gốm, tự động rửa
- Cảm biến phát hiện chất lỏng
- Cảm biến phát hiện phòng chống va đập
Rửa:
- 5×2 bước rửa
- Hệ thống rửa kim hút tự động
- Mức tiêu thụ <1L/h
- Có hệ thống cảm biến bình thải và bình rửa.
Bình chứa:
- Bình chứa ngoài cho nước rửa: dung tích 10l+ cảm biến báo hết nước rửa.
- Bình chứa ngoài đựng nước thải: dung tích 10l + cảm biến báo đầy bình thải.
Chương trình chạy:
- Số phương pháp đo: không giới hạn.
- Không giới hạn hiệu chuẩn với các chương trình cài đặt và tần suất chạy.
- Không giới hạn việc chạy chuẩn (3 mức) với các chương trình, biểu đồ và tần suất chạy.
- Thể tích hút mẫu: từ 1.5µl đến 50µl cho xét nghiệm sinh hóa và từ 1.5µl đến 250µl cho chế độ đông máu.
- Thể tích thuốc thử: 0 đến 350µl
- Thể tích làm việc tối đa: 400µl
- Bước sóng, đơn vị đo lường, tiêu chuẩn, lặp lại, chế độ trộn, thời gian rửa, K-Factor, dải tham chiếu, thể tích, báo động.
Chế độ phân tích và hiệu chuẩn:
Absorbance | End point: lên tới 8 chuẩn | Fixed time: lên tới 8 chuẩn |
Differential | Kinetic: lên tới 8 chuẩn | |
Turbidimetric (photometric reading) | Derived: Tính theo công thức | Offline: kết quả được thêm bởi người dùng |
- Kết quả được đưa ra sau khixử lý theo chuẩn hoặ theo hệ số.
- Hiệu chuẩn bằng hệ số hoặc hiệu chuẩn tự động.
- Tự động hiệu chuẩn đơn hoặc đa chuẩn.
- Đường cong hiệu chuẩn (lên tới 8 điểm) bằng trục tuyến tính hoặc Logarit với các chức năng chuẩn: Spline, Linear Regression, Square Regression, Polygonal.
Kiểm soát chất lượng (QC):
- Giới hạn phân tích kiểm soát: trống, tuyến tính, hệ số K.
- Tối đa 3 hóa chất kiểm soát với mỗi lần chạy kiểm tra.
- Dựng biểu đồ Levey-Jennings hoặc biểu đồ Shewart.
Phân phối mẫu và thuốc thử:
- Hút mẫu bằng pipet gốm: thể tích 500µ
- Thể tích mẫu có thể có: 0 đến 500µ
- Độ chính xác: 31nL
- Cảm biến phát hiện chất lỏng: cảm biến điện dung.
Kiểm soát nhiệt độ:
- Thuốc thử được làm ấm trước trong tay truyền (±1oC)
- Hỗn hợp phản ứng được làm ấm trong khay phản ứng lên tới 37oC(±0.1oC).
Hệ thống quang học:
- Nguyên lý: Bộ lọc giao thoa.
- Bộ đọc: đơn sắc hoặc 2 màu.
- Bộ lọc nhóm với tối đa 8 bước sóng
- Nguồn sáng: Halogen 12V, 20W.
- Cảm biến: Cảm biến trạng thái rắn, bộ lọc nhiễu tĩnh.
- Dải hấp thụ: -0.200 đến 5.0 O.D
- Dải quang phổ: 290 đến 690nm(tiêu chuẩn), 290 đến 800nm (theo yêu cầu)
- Sai số: ±2nm
- Băng thông: 8 ±2nm
- Độ phân giải: 0.0001 O.D
- Độ chính xác: CV<0.5%
Thông số khác:
- Kích thước: 54(rộng) ×44(sâu) × 64(cao)mm
- Khối lượng: 37kg.
- Điện áp: 115/230VAC (±15%)(tự động cảm biến), 50 tới 70Hz.
- Công suất: 250W(máy chính) + 100W(bộ làm lạnh)
- Công suất tối đa: 350W.
Hỗ trợ người dùng:
- Tự động gợi ý, nhắc nhở các kế hoạch chạy chuẩn, chạy QC máy.
- Phần mềm hỗ tợ lập kế hoạch, chuẩn bị kế hoạch làm việc, lập báo cáo và tất cả các chức năng cơ bản khác.
- Cảnh báo trên màn hình: Hết thuốc thử, hết mẫu bệnh phẩm, giếng phản ứng không sẵn sàng, thiếu nước rửa, bầu thải đầy….
- Tự động kiểm tra toàn bộ hệ thống(Sefl test)
- Đầu đọc mã vạch
Môi trường hoạt động:
- Nhiệt độ: 15-30oC
- Độ ẩm 30-80%
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.